Dương Quý Phi là một trong tứ đại mỹ nhân nổi tiếng trong lịch sử phong kiến Trung Quốc nhưng có một tật xấu khi ngủ. Thay vì cảm thấy khó chịu, Đường Huyền Tông thích thú và càng si mê mỹ nhân này. càng thứ gì hiếm thì càng quý. Đường Minh Hoàng cũng quan niệm Hơn thế nó còn là lời động viên cho những người không may bệnh tật, dũng cảm dùng thuốc để chữa bệnh. Tham khảo thêm bài viết: Tục ngữ "Bán anh em xa mua láng giềng gần" Sự thật mất lòng. Sự thật ở đây là những gì chân thật ở đời. Xử vụ nói xấu lãnh đạo tỉnh Quảng Trị: 2 bị cáo bị cải tạo không giam giữ HƯNG THƠ | 07/04/2022 - 11:45 Quảng Trị - 1 tuần kể từ lúc phiên tòa sơ thẩm xét xử 3 bị cáo là 1 cựu nhà báo, 1 cựu cán bộ công an và 1 doanh nhân dùng mạng xã hội nói xấu lãnh đạo tỉnh Quảng Trị đi vào nghị án, sáng 7.4, Hội Trả lời: Trốc tru là một từ lóng địa phương được sử dụng trong đời sống hàng ngày của người dân Nghệ An. Trong đó "trốc" = cái đầu, "tru" = con trâu. Cụm từ này ý chỉ những người bướng bỉnh, ngang ngược, nói nhiều lần mà vẫn chứng nào tật nấy, không Đặt xương rồng trong nhà khiến phong thủy xấu, tạo ra sinh khí xấu. Việc đặt cây xương rồng trong nhà, trong văn phòng, trên bàn làm việc đều là điều cấm kỵ theo lý thuyết cây cảnh phong thủy. Loại cây mọng nước này với những gai nhọn trên thân mình khi chĩa vào Uwr0e. Từ điển Việt-Anh tật xấu Bản dịch của "tật xấu" trong Anh là gì? vi tật xấu = en volume_up vice chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tật xấu {danh} EN volume_up vice Bản dịch VI tật xấu {danh từ} tật xấu từ khác cái tật volume_up vice {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tật xấu" trong tiếng Anh tật danh từEnglishmalformationxấu tính từEnglishdirtyawfuladversewrongterribleshoddybadwickednói xấu động từEnglishimpeachdefamecalumniatebáo điềm xấu tính từEnglishominousbôi xấu động từEnglishdenigratelời ám chỉ xấu danh từEnglishinsinuationbêu xấu động từEnglishhumiliateshametật nguyền tính từEnglishdisabledtật đi khập khiễng danh từEnglishlimptật cà lăm danh từEnglishstammer Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tập trung thứ gì đó lạitập tễnhtập tụctập xác địnhtập ăn dặm ngoài sữa mẹtập đoàntập đoàn tài chínhtậttật cà lămtật nguyền tật xấu tật đi khập khiễngtậutắc kètắc kè hoatắmtắttắt ngómtắt đèntằn tiệntằng hắng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Để nhận được trợ cấp tôi phải chăm sóc cho người tàn tật bao nhiêu giờ một tuần? How many hours a week do I have to spend caring for the person to be eligible to apply for the benefits? Tôi có thể xem mình có nhận được trợ cấp tàn tật không ở đâu? Where can I find out if I am entitled to receive disability benefits? Ở đây có phòng dành cho người khuyết tật không? Do you have any special rooms for handicapped people? Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y VIETNAMESEtật xấulỗi sai, khiếm khuyết, thói xấuTật xấu là thói quen xấu, là điểm không tốt của một đối tượng nào dối thực sự là một tật xấu mà bạn nên is a really a bad habit that you should không dễ dàng gì để từ bỏ một tật is not easy to give up a bad xấu, tật xấu, tệ nạn xã hội trong tiếng Anh dùng như thế nào nhỉ? Chúng mình cùng tìm hiểu nha- vice thói xấu chỉ hành vi xấu xa hoặc trái đạo đức Greed is a terrible vice. – Lòng tham là một thói xấu khủng khiếp - bad habit tật xấu chỉ thói quen xấu, là điểm không tốt của một số đối tượng. It is not easy to root a bad habit Thật không dễ dàng gì để từ bỏ một tật xấu.- social evil tệ nạn xã hội chỉ hiện tượng xã hội có tính phổ biến, lan truyền, biểu hiện bằng những hành vi lệch chuẩn mực xã hội, Drug-addiction is one of today's great social evils. - Nghiện ma tuý là một trong những tệ nạn xã hội lớn hiện nay. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It is useful for covering unsightly walls or fences, and can grow in full sun or partial shade. Although unsightly and a negative factor in the value of the paper item for collectors, foxing does not affect the actual integrity of the paper. If traditional polyethylene film is littered it can be unsightly, and a hazard to wildlife. It does not grow parasitically but it harms plants indirectly and is also unsightly. In addition, specialist cleaning techniques are used to remove accumulated chemical deposits which, as well as being extremely unsightly, are very damaging to the building. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y tật xấu Dịch Sang Tiếng Anh Là + bad habit; vice = thật khó bỏ được tật xấu của chính mình it is very hard to give up one's own bad habits = có đủ thứ tật xấu to have every possible vice Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa tat xau - tật xấu Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

tật xấu tiếng anh là gì