Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học năm 2021. 29/05/2021 Khoa Pháp NCKH của Sinh viên, Tin tức. Sáng ngày 28/5/2021, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã tổ chức thành công Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học năm 2021 qua hệ thống Microsoft Teams. Hội nghị có
Ở Việt Nam, người nói tiếng Latin nổi tiếng nhất có lẽ là ông Ngô Đình Nhu. Ông từng học ở ngôi trường thuộc hạng danh tiếng nhất nước Pháp: École Nationale des Chartes, nơi Latin là môn học bắt buộc. (Năm 1961, khi ở đỉnh cao quyền lực, ông Nhu có đi qua Paris và gặp gỡ
2. Từ vựng chịu ảnh hưởng lớn từ Trung Quốc. Tiếng Hàn là một ngôn ngữ biệt lập và có ngữ pháp hoàn toàn khác với tiếng Trung. Nhưng do mối quan hệ lịch sử lâu dài và bị ảnh hưởng bởi văn hóa Hán, có tới 60% từ vựng tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Trung.
Thật bất ngờ khi tiếng Việt ta không nằm trong top những khó nhất thế giới. Cho dù được nhiều người nước ngoài đánh giá là khó học, với bảng chữ cái bao gồm 29 ký tự và được vay mượn một số ký tự Latinh, nhiều từ có nguồn gốc tiếng Hán (Hán Việt), tiếng Pháp
Có mấy loại từ ghép hán Việt. Từ ghép Hán Việt có hai loại : - Từ ghép đẳng lập: là loại từ ghép có các tiếng bình đẳng với nhau về mặt ngữ pháp, không có tiếng nào chính, không có tiếng nào phụ . VD: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe. - Từ ghép
0rLT6e. Ví dụ Mọi người hay nói đi chơi “tăng ” 2 , nói vậy, chứ không hiểu chữ “tăng” đó là chữ “temps” của tiếng Pháp, trong nghĩa là ” lần,thời gian”… Dưới đây là bài thơ Lục Bát gom góp các từ ngữ vạy mượn tiếng Pháp trong Tiếng Việt. Mọi người có thể đọc qua và chia sẻ để hiểu và biết rõ những ngôn từ mà mình hay sử dụng. Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau, Cùng nhau tìm chữ ,tìm câu hàng ngày. Mu-soamouchoirlà cái khăn tay, Buya-rôbureau bàn giấy, để ngay văn phòng. Savon là cục xà-bông. Ban-công balcon là chỗ đứng trông trước nhà. Xót-tisortir có nghĩa đi ra. Vevert màu xanh lá, màu là cu- lơ couleur. Beurrethì có nghĩa là bơ Ăn với ba-gét baguette bánh mì đũa que. Chìa khóa còn gọi cờ-lê cle’ Đốc- tơ docteur bác sĩ, kẹo là bòn-bon bonbon Thịt nguội còn gọi giăm- bông jambon Quần dài,là păng-ta-lôngpantalon,đúng không? Tóc tém đờ- mi gạc-xông demi garcon. Phòng khách có ghế sa- lôngsalonđể ngồi. Súp-lơ choux fleur bông cải,bỏ nồi. Cùi-dìacuillère thìa,muỗng,xin mời ăn cơm.! Quả táo còn gọi trái bơm pomme Dễ thương, hay gọi mi -nhonmignonne,hay dùng. Coát -xăng croissant là bánh hai sừng. Cà-rem creme ai thấy cũng mừng, cũng ham. Đặt hàng còn gọi còm- măng commande Sớp-phơ chauffeur tài xế, phải ngồi vô lăng volant Gọi mẹ, thì gọi ma-măng maman Thường trực là pẹc- ma-năng.permanent nghe bà ! Lối đi qua,gọi cu-loa couloir Bi-da billard chơi nhớ , phải chà cục lơ. bleu Người chạy xe đạp cua-rơ coureur Đồng hồ điện, gọi công-tơ compteur hã bồ? Bảo vệ là gạc- đờ- cogarde de corps Áo khoác dài gọi măng-tômanteau đó mà. Tạm biệt, nói ô- rờ -voa au revoir Món gà nấu đậu,gọi là la-gu ragout Chửi nhau nói mẹc-xà- lù merde salaud Pê-đan pédale bàn đạp ,rất cần cho xe. Màu da ta gọi màu bebeige Cà-vẹt carte verte là giấy xe nè,hở anh? Thắng xe,thì gọi là phanh frein Cà-vạtcravate nhớ thắt, để thành …đẹp trai. Pít -xin piscine là cái hồ bơi. Búp-bêpoupée bé thích ,bé ngồi, bé mơ… Buộc -boapourboire ám chỉ tiền bo. Tích-kê ticketlà vé, ri-đô rideau là màn. Táp – pi tapislà tấm thảm sàn. Sinh nhật ,nhớ mở nhảy đầm đãng-xê danser Đầm dài là cái xoa rêsoirée Giuýp jupe là váy ngắn,nhìn mê không bồ? Xe hơi còn gọi ô tôauto Đờ midemi một nửa, bô beau là đẹp trai. Đúp double thì có nghĩa gấp hai. Bưu ảnh, là cạc- pốt- tan carte postale có hình. Cocorp là để chỉ thân mình. Đề -pa départmang nghĩa khởi hành đó nha. Tôi thì mình xưng là moa moi Còn bạn có nghĩa là toa toi, là mày. Tiếng Pháp Việt hóa, thật hay. Nhưng không thể viết một ngày mà xong. Chỉ mong đóng góp cộng đồng . Soạn đi soạn lại,vẫn còn nhiều ghê.. Thủ quỹ quen gọi két -xê caissier Giới thiệu nhà cửa, bởi mê tiền cò com commission Bệnh hoạn ,ai lại chẳng lo.? Chạy mua thuốc ở tiệm gọi là phạc- ma- xi pharmacie Màu xám còn gọi màu ghi gris Cục gơm gomme để xóa,viết chì để ghi. Con gái tôi, gọi ma -phi ma fille Đét-xe dessert tráng miệng, ăn khi tiệc tàn. Nhảy đầm ,đẹp nhất điệu van valse. Nhẹ nhàng thanh thoát, chàng nàng say mê. Mỗi sáng một phin filtre cà phê café Bắt đầu làm việc, không hề quên đâu. In- trô intro khúc nhạc dạo đầu. Cam- nhông camion xe tải , lơ bleu màu xanh xanh. Tiệc tùng khui rượu sâm- banh champagne. Sô- cô-la chocolat đắng ,người sành thấy ngon. La-de la bière uống giống bia lon. Có người không thích, thì ngồi chê bai. Bia bière ,bọt, chỉ nên lai rai. Uống nhiều bia quá,hao tài,hao phăng Franc Tiền thì nhớ bỏ nhà băng banque Trai gái sắp cưới, gọi là phi-ăng-xê fiancé Mùa hè nắng gắt thấy ghê, Nhớ đeo găng gants để bị chê đen thùi. Ăn cơm, ăn xúp soupe, ăn nui nouille. Nhớ chan nước xốt sauce, nhớ mùi rau thơm. Điện tín là tê- lê- gam télégramme Vợ tôi thì nói ” ma pham” ma femme của mình. Te- ríp terrible là chuyện thất kinh. Phi- nan final kết thúc… thôi thì… mình xì-tốp stop …lun.. Theo Hoàng thị Mỹ Hạnh. Post Views 205
Từ Ngữ Tiếng Việt Từ Ngữ Tiếng Pháp a-bát-toa abbattoir ách Adjudant Cấp bậc Thượng Sĩ hay ông Ách, Ông Quản trong quân đội Pháp ác-ti-sô artichaut a-lê rờ-tua aller-retour a-lô allô a-mi-dan amidale ăm-pun ampoule an-bum album ăn nói bá láp palabres ăng-ten antenne ăng-tết entête ăng-tíc antique áo bành tô paletot áo sơ-mi chemise áo gi-lê gilet áo len laine áo măng-tô manteau áo may-ô maillot áo tơi teuille áo vét veste áo vét-tông veston áp-pen appel áp-phe affair áp-phích affiche à-te à terre át-xít acid a-vô-ca-đô avocado ba vớ ny lông bas bắc bac bà đầm damme ba xí ba tú passe-partout ba-ga bagage bá-láp palabre ba-lê ballet ban bal ban-công balcon băng ghế banc băng-đơ-rôn banderole bánh ga-tô gateau bánh su choux bắp sú chou ba-tăng patent ba-tông bâton bát phố battre le pavé bẻ ghi aiguiller bết bête bê-tông cốt sắt béton armé bia bièrre bình ắc-quy accumulateur bình phích bình thủy ficque bíp-tếch bifsteak bọc-ba-ga porte-bagage bơ beurre bô trai beau bông-bông bonbon bốt-đờ-sô bottes de saut bờ kè quai bu-gi bougie bu-rô bureau bu-tíc boutique bù-lon boulon bùng binh rond poind búyt bus ca-bin súng Cabin ca-bi-nê cabinet các carte các postal carte postale các vi-dít carte de visite các-bon carbonne cạc-nê carnet cạc-tông carton ca-đô cadeau cái thìa cuillère cải xoong cresson cà-la-vát cravate ca-na-pê canapé ca-ve cavalière cao-su caoutchouc cà-phê café cà-phê phin café filtre ca-rê carré cà-rem crème cà-ri cari ca-rô carreau cà-rốt carotte cà-tô-mát tomate cà-vạt crav cát-xê cachet cát-xết cassette cì-gà cigar cơ coeur cờ-lê clé cô-lê-ra cholera công-tơ compteur côm-lê complet công-voa convoi công-tắc contact cồn alcool con vít vis cốp-pi copy cô-tông coton cua gái faire la cour cú-đờ-phút coup de foudre cú-đờ-tône coup de tonnerre cùi-dìa cuillère cu-li coolie cu-loa couloir cu-lốt culotte dây xên chaine dép xăng-đan sandales đàn măng-đô-lin mandoline đậu cô-ve haricot vert đậu pơ-tí-poa petits-pois đăng-ten dentelle đăng-xê danser dao lam lame đậu ve haricot vert dây cáp cable đề máy demarrer đề-ca-pô-táp décapotable đề-ma-rơ démarreur đề máy xe démarrer đèn măng-xông manchon đèn nê-ông néon đèn pha phare đèn pin pin đề-pô dépot đinh vít vis đít-cua discours đô-la dollar đờ-mi demi đô-mi-nô domino đường rầy rail đui douille đy-na-mô bộ phận phát điện dynamo ếch-ta hectare ga gaz ga-bạc-đin gabardine gác cổng garde gác-dan gardien 5/22/11 gạc-đờ-bu thanh chắn bùn garde-boue gạc-đờ-sên thanh che dây xích garde-chaine gạc-đờ-co garde de corps gạc-măng-dê garde-manger gạc-xông garçon ga-lông gallon gà-men gamelle găng tay gant găngtơ ganster gara garage ghế phô-tơi/ghế bành fauteuille ghi aiguille giấy pơ-luya pelure giầy săng-đá giầy lính soldat giăm-bông jambon giựt le prendre des airs gôm, tẩy gomme gui-đông guidon hoa lay-ơn glayeul hoa tu-líp tulipe hợp gu goût hột pẹc perle kè quai kem crème kilô kilomètre kính lúp loupe khuy măng-sét manchette la cóc l’œuf à la coque la-va-bô lavabo len laine li pli líp roue libre lơ bleu lon trong quân đội galon long đèn rondelle loa haut parleur loong toong chạy giấy ở văn phòng planton lơ xe contrôleur lô-cốt blockhaus lốp xe pneud lưỡi lam lame ly millimètre ly-xê lycée ma cô maquereau ma sơ Ma Soeur mã tà matraque dùi cui ma-dê marrier mái tôn tôlerie mai-dô maillot ma-ni-vên manivelle ma-ra-tông marathon mề đai médaille mẹc xà-lù merde salope mét mètre mê-trô métro mét-xì merci mìn mine mít-ting meeting moa moi mỏ-lết molette mông-ta-nha montagnard mô-ran moral mốt mode mô-tơ moteur mũ bê-rê béret mơ nu menu mũ phớt feutre mù-tạc moutarde mu-xoa mouchoir nhà băng banque nhà ga garre nhà xí WC nơ noeud nốt nhạc note nui nouilles ô-liu olive om-lết omelette ông cò commissaire ông đốc docteur ống bơm pompe ống píp pipe ống sơ-ranh seringue ô-pê-ra-tơ opérateur ốp-la oeuf sur le plat ô-ri-gin origine ô-ten hôtel ô-tô auto ô-va-tin ovaltine pạc-tơ-ne partenaire pan xe depannage păng-ta-lông pantalon păng-xiông-ne pensionnaire pa-tê paté pa-tiô patio pê-đan pédale pê-đê pédé phăng-ta-di fantasie phanh thắng xe frein phi-dê friller phi-lê filet phi-lô philosophie phim film pho-mát fromage phô-tô photo phu-la foulard phú-lít police pin pile pit-xin piscine pọc ba-ga porte baggage pơ-lua pelure puộc boa pourboire quan thuế douane quần ống loe, quần bát patte d’éléphant quần sọc short ra-đa radar ra-gu ragout ren dentelle ri-đô rideau rô-bi-nê robinet rô-nê-ô Ronéo rô-măng-tíc romantique rốp robe rô-ti rôti rờ-tua retour rơ-xết recette sa-bô sabot sắc ma-ranh sac de marin săm ruột bánh xe chambre à air sạc pin charge de la pine săm-banh champagne sen đầm gendarme sì-líp slip sơ soeur số de derrière soong/nồi casserole sô-pha sofa sốp-phơ chauffeur sơ-ri cerise sốt sauce sú-bắp soupape súp-lơ chou-fleur súng ca-nông canon súp soupe tách tasse tấm bạt che nắng mưa bâche tà-vẹt thanh ngang đường rầy xe lửa traverse tăng tent tăng temps tăng-pí tant pis tăng-xông tension tạp-dề tablier ta-pi tapis ta-rô tarot tata tata tẹc-mi-nê terminer tê-lê-phôn téléphone tem timbre thìa súp soupe thùng tô-nô tonneau toa toi toa xe toit toa-lết toilet toan toile tốc-kê toqué tô-mát tomate tôn tôle tông-đơ tondeuse tông-tông tonton trái pom pomme trợt patin patiner trứng la-cóc oeuf à la coque tủ ạc-moi armoire tua tour tu-ních tunique tuộc-nơ-vít tourne vis túp tube tút xuỵt tout de suite tuy-ô tuyeau va-căng vacance va-li valise văm vamp van tim valve va-ni-la vanille ve chai verre vẹc-ni vernie vi-la villa vít vis vơ-đết vedette vô-lăng volant vườn Bờ-Rô Jardin de Beaux Jeux xạc-đin sardine xà-lách salade xà-lim cellule xa-lông salon xăm lốp chambre le pneu xăng dên sans gêne xăng phú sans fou xăng-đan sandale xanh-tuya ceinture xà-phòng savon xà-rông sarong xe ben benne xe bù-ệt cút kít brouette xe ca car xe cam-nhông camion xe gòong wagon xe hủ lô rouleau compresseur xe lô location xe mô-tô motocycle xe tăng tank xe trắc xông traction avant Citroën xe vê-lô vélo xẹc cercle xẹc serge xếch-xi sexy xẹc-via servir xếp chef xếp li plier xì- căng-đan scandale xi đánh giày cirage xích-lô cyclo xiệc cirque xiết sieste xì-líp slip xi-măng ciment xi-nhan signale xì-po-típ sportif xi-tẹc citerne xi-vin civil xô-cô-la chocolat xơ-men semaine xú-bắp soupage xú-cheng soutien xúc-xích saucisse
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như Học tiếng pháp online Học tiếng pháp cơ bản Học tiếng pháp giao tiếp Tiếng Việt của chúng ta mượn khá nhiều từ trong Tiếng Pháp. Bài học hôm nay của chúng ta cùng Học Tiếng Pháp Cap France đi tìm hiểu các từ Tiếng Việt mượn từ Tiếng Pháp 1. poupée [pupe] búp bê 2. laine [lεn] len 3. faute [fot] lỗi, lỗi lầm bóc phốt mà ta hay dùng 4. balcon [balkɔ̃] ban công 5. sandale [sɑ̃dal] xăng đan 6. gant [gɑ̃] găng tay 7. lancer [lɑ̃se] bắn, phóng, giới thiệu... lăng xê cho ai 8. gris, grise [gʀi], [gʀiz] bạc, xám 9. clé [kle] chìa khóa không phải cái cờ lê hay dùng 10. café [kafe] cà phê 11. cœur [kœʀ] tim gọi quân bài cơ vì có trái tim 12. signal [siɲal] xi nhan tín hiệu không phải cái đèn 13. chemise [ʃəmiz] áo sơ mi 14. beurre [bœʀ] bơ 15. maillot [majo] áo may ô áo ba lỗ ngoài Bắc hay gọi 16. court, courte [kuʀ]ˌ [kuʀt] ngắn hay gọi cắt tóc cua 17. artichaut [aʀtiʃo] cây atisô 18. coolie [kuli] cu li giờ ít dùng chế nhạo 19. carton [kaʀtɔ̃] bìa cứng, thùng các tông... 20. accus [aky] bình điện ắc quy 21. biscuit [biskɥi] bích quy bánh quy 22. antenne [ɑ̃tεn] ăng ten 23. ballet [balε] ba lê 24. affiche [afiʃ] áp phích giờ ít dùng 25. billard [bijaʀ] bi da 26. ciment [simɑ̃] xi măng 27. béton [betɔ̃] bê tông 28. essence [esɑ̃s] xăng 29. frein [fʀε̃] cái phanh giờ cũng ít gọi 30. pédale [pedal] bàn đạp xe đạp bê đan, giờ ít dùng 31. guidon [gidɔ̃] tay lái ghi đông, giờ ít dùng 32. compteur [kɔ̃tœʀ] dụng cụ đo công tơ, giờ ít dùng 33. moteur [mɔtœʀ] động cơ mô tơ, hiểu là máy bơm 34. moto [moto] mô tô xe máy 35. auto [oto] ô tô xe bốn bánh 36. bus [bys] xe buýt 37. volant [vɔlɑ̃] vô lăng 38. chambre à air [ʃɑ̃bʀ a εʀ] xăm ruột xe miền Bắc 39. garde-boue [gaʀdəbu] gác bùn chắn bùn 40. départ [depaʀ] đề ba bắt đầu 41. bâton [bɑtɔ̃] ba ton cây gậy 42. valise [valiz] va li 43. chèque [ʃεk] séc phiếu thanh toán 44. fromage [fʀɔmaʒ] pho mát 45. frisé [fʀize] phi dê tóc xoăn, xưa hay có kiểu tóc này 46. banque [bɑ̃k] nhà băng ngân hàng 47. pain [pε̃] bánh 48. malin [malε̃] ma lanh láu cá, ranh mãnh 49. corset [kɔʀsε] coóc xê áo nịt vú của đàn bà 50. rail [ʀɑj] ray đường xe lửa 51. Pain de mie bánh mỳ 52. Savon xà bông 53. Police phú lít 54. lien [ljε̃] liên kết 55. Crème cà rem 56. Paté pa tê 57. Manteau áo măng tô 58. Bidon bi đông 59. Kiosque ki ốt 60. Mannequin Ma nơ canh Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags cac tu tieng viet muon tu tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap, hoc tieng phap giao tiep
Từ mượn là gì, ví dụ về từ mượn Lớp 6 Bài học từ mượn là gì nằm trong chương trình ngữ văn 6, các em sẽ hiểu được khái niệm từ mượn cũng như một số ví dụ giúp hiểu hơn bài học này. Mời các bạn đang tìm hiểu xem ngay bên dưới. Nội dung bài viết1 Từ mượn là Khái Tại sao có từ mượn? Nguyên tắc mượn Một số từ mượn trong Tiếng Việt Từ mượn là gì Tiếng Việt rất đa dạng, ngoài các từ ngữ tự sáng tạo, nhân dân ta còn sử dụng những từ mượn của nước ngoài để biểu thị hiện tượng, sự vật… Khái niệm Từ mượn là những từ vay mượn của nước ngoài giúp tạo sự phong phú, đa dạng cho ngôn ngữ Tiếng Việt. Ngoài định nghĩa từ mượn mà chúng tôi đưa ra trên bách khoa toàn thư Wikipedia còn có khái niệm cụ thể hơn. Các em quan tâm có thể xem nhé. Tại sao có từ mượn? Trên thế giới không có ngôn ngữ nào thuần chủng mà đều có sự vay mượn, hoặc nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác. Tiếng Việt cũng trong xu thế trên. Vay mượn hoặc sử dụng từ ngữ từ nơi khác là hiện tượng phổ biến và tất yếu của sự tiếp xúc về ngôn ngữ, văn hóa của các quốc gia với nhau. Nhất là trong thời đại phát triển công nghệ, nhiều thuật ngữ, khái niệm mà ngôn ngữ Tiếng Việt không thể đáp ứng việc vay mượn sử dụng ngôn ngữ khác là điều tất yếu để đáp ứng sự phát triển của kỷ nguyên mới. Ví dụ trong ngôn ngữ Việt có sử dụng nhiều từ mượn trong tiếng Hán cổ. Nguyên nhân trong thời kì dài nước Hán Trung Quốc đô hộ nước ta. Trong tiếng Mỹ có nhiều từ mượn của tiếng Anh, đa số người Mỹ từ nước Anh di cư từ hàng trăm năm trước. => Mượn từ là xu thế tất yếu của sự phát triển ngôn ngữ. Nguyên tắc mượn từ Nhằm bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt khi mượn từ cũng có những nguyên tắc riêng đó là không sử dụng tùy tiện, lạm dụng các từ mượn. Nếu như lạm dụng thường xuyên sẽ làm hại đến ngôn ngữ Tiếng Việt, về lâu dài khiến cho ngôn ngữ trở nên pha tạp. Bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ là nhiệm vụ vô cùng quan trong của mọi quốc gia trên thế giới. Một số từ mượn trong Tiếng Việt Trong Tiếng Việt, nước ta vay mượn ngôn ngữ nhiều quốc gia trên thế giới nhưng chủ yếu tập trung vào 4 quốc gia chính có ảnh hưởng nhất đó là tiếng Hán Trung Quốc, tiếng Pháp Pháp, tiếng Anh Anh, tiếng Nga Nga. Từ mượn tiếng Hán rất quan trọng và chủ yếu trong tiếng Việt bao gồm từ gốc Hán và từ Hán Việt. Ví dụ từ mượn tiếng Hán anh hùng, siêu nhân, băng hà,…hay như các thành ngữ Hán Việt ví dụ như Công thành danh toại, Lục lâm hảo hán, Điệu hổ ly sơn, Nhàn cư vi bất thiện, Đồng cam cộng khổ, Môn đăng hộ đối, Trường sinh bất lão, Vạn sự khởi đầu nan. Từ mượn tiếng Anh tiếng anh phổ biến trên thế giới vì vậy không lạ mà từ mượn tiếng Anh xuất hiện trong tiếng Việt. Ví dụ taxi, internet, video, rock, sandwich, shorts, show, radar, jeep, clip, PR… Từ mượn tiếng Pháp trước kia nước ta là một phần thuộc địa của Pháp và nhân dân có sử dụng các từ mượn tiếng Pháp. Ví dụ như Bière bia, cacao ca cao, café cà phê, fromage pho mát, jambon giăm bông, balcon ban công, ballot ba lô, béton bê tông, chou-fleur súp lơ, chou-rave su hào, clé cờ lê, coffrage cốt pha, cốp pha, compas com pa, complet com lê, cravate cà vạt, ca-ra-vát, cresson cải xoong, crème kem, cà rem… Chú ý – Ngoài các từ mượn trên Tiếng Việt còn dùng các từ mượn khác như tiếng Nga nhưng không nhiều. – Từ mượn đã Việt hóa khi viết như thuần Việt, với từ mượn chưa việt hóa hoàn toàn khi viết sẽ có dấu gạch nối nhất là các từ 2 tiếng. Theo yêu cầu của một số bạn, mình xin cập nhật thêm các từ mượn tiếng Nga phổ biến như Tiếng Nga Phiên âm BGN/PCGN Tiếng Việt Ghi chú Большевик Bolshevik Bôn-sê-vích Ленинец Leninets Lê-nin-nít Người theo chủ nghĩa Lênin Марксист Marksist Mác-xít Người theo chủ nghĩa Mác Совет Soviet Xô-viết Như vậy bài học bên trên đã giải thích từ mượn là gì? nguyên tắc mượn từ và các từ mượn phổ biến trong tiếng Việt như tiếng Hán, tiếng Anh, tiếng Pháp. Sử dụng từ mượn có rất nhiều trên thế giới và có tác dụng tạo sự phong phú cho từ vựng nhưng khi dùng tránh lạm dụng tùy tiện nhằm bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt. Mọi ý kiến đóng góp, phản hồi về bài viết bên trên xin vui lòng bình luận bên dưới. Rất mong sự đóng góp, phản hồi từ học sinh và giáo viên. Chúc các bạn học tốt. Thuật Ngữ - Danh từ là gì trong tiếng Việt lớp 6 Truyền thuyết là gì, đặc trưng của truyền thuyết Lớp 6 Đại từ trong Tiếng Việt là gì? Phân loại và ví dụ Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Ví dụ minh họa Từ láy – từ ghép là gì? Một số ví dụ minh họa Câu đặc biệt là gì, câu rút gọn là gì? Nêu ví dụ Hành động nói là gì? Ví dụ tham khảo
Từ đi mượn trong tiếng Anh tienganhgiaotiep theenglishhouse toeic Từ đi mượn trong tiếng Anh tienganhgiaotiep theenglishhouse toeic Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Pháp và du học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như Tiếng pháp cơ bản Tiếng pháp giao tiếp Học tiếng pháp miễn phí Các bạn học tiếng Pháp và nhận ra trong tiếng Pháp có rất nhiều từ đọc giống tiếng Việt, và cùng nghĩa như tiếng Việt. Đôi khi các bạn dùng theo thói quen mà không biết, trong tiếng Pháp, chúng ta cũng đọc và dùng từ đó như vậy. Bài học chúng ta hôm nay cùng tìm hiểu 176 từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt. Vậy chỉ cần 10 phút là các bạn có thể biết được thêm 176 từ vựng tiếng Pháp. Allez hop ! a-lê-hấp làm ngay Armé ạc-mê trong xi-măng ạc-mê xi-măng cốt sắt As ách tên con bài tây As de carreau ách rô tên con bài As de pique ách bích tên con bài Autobus ô-tô-buýt xe buýt Autoclave ô-tô-cla-vơ nồi áp suất Balcon ban-công bao lơn Ballot ba-lô túi đeo sau lưng Beret bê-rê mũ vải không vành Beurrebơ bơ sữa; quả avocado Bidonbi-đông bình nước nhỏ để mang theo mình khi đi xa Biscuit bích-quy bánh nướng 2 lần Bordeauxbọt-đô rượu nho Bottebốt giày ống cao của lính Bouclebúc khoen cài dây nịt Bougiebu-gi nến, nến điện Boulonbù-lon, bu-lông con ốc Busbuýt xe chuyên chở công cộng Cablecáp dây thừng bằng kim loại Café cà-phê hạt của cây caféier, mùi rất thơm sau khi rang sấy Canotca-nô loại thuyền nhẹ Canon cà-nông súng lớn Car ca chiếc xe, xe ca Caramelca-ra-men đường nung trở màu Carbone cạc-bon chất than Cari cà-ry món ăn gốc ấn độ Carreau ca-rô hình ô vuông, tên con bài Ù Carotte cà-rốt củ cải đỏ Carte verte cạc-vẹc thẻ xanh, bằng lái xe Carte visite cạc-vi-zít danh thiếp Chaîne sên dây xích xe đạp, xe gắn máy Champagne săm-banh tên rượu của Pháp Chef xếp người chỉ huy Choc”sốc” chấn động mạnh Chocolatsô-cô-la kẹo chế từ bơ ca cao Chou à la crème su kem bánh su có nhân kem Chou-fleur súp-lơ bông cải trắng Chou-rave su hào loài rau củ Cigare xì-gà thuốc cuộn bằng lá thuốc Ciné xi-nê chiếu bóng Coffre cốp tủ, ngăn tủ, thùng xe Cognac cô-nhắc tên rượu của Pháp Corset coóc-sê áo bó ngực và bụng của phụ nữ Coupure cúp sự cắt điện, nước Courreur cua-rơ người chạy đua Courroie cu-roa đai chuyền Crêpe kẹp tên một loại bánh ngọt có nhiều lớp bột được cán mỏng Cyclo xích-lô loại xe chuyên chở khách Cylindre xy-lanh nòng máy nổ Dame đầm đàn bà Pháp, cũng để chỉ tên con bài nhưng tiếng Pháp là reine Douille đuôi bộ phận để gắn bóng đèn Drap drap vải trải giường écrou ê-cu con tán để vặn vào bù-lon Essence xăng nhiên liệu lỏng Fiche phích vật để cắm điện Filtre phin vật để lọc lấy nước, bỏ bã Garage ga-ra nhà để xe Garde-manger gạc-măn-giê tủ đựng đồ ăn Gare ga nhà ga, nơi tàu hỏa đậu Guidon ghi-đông tay lái xe hai bánh Laine len sợi làm từ lông cừu Loupe kính lúp kính phóng đại Mangoustan măng-cụt quả Marque mác thương hiệu; bộ vó Mignon mi-nhon dễ thương Molette mỏ-lết kìm vạn năng Mousse mút vật mềm và đàn hồi được Mouchoir mùi-xoa khăn tay Niveau ni-vô ống thủy chuẩn Nœud nơ cái gút thắt bằng vải Note nốt chấm dùng trong âm nhạc Nouille nui thức ăn bằng bột mì, gốc ý Oeuf au plat ốp-la món trứng chiên Pâté pa-tê thịt hoặc gan bằm và hấp Pâté chaud pa-tê-sô loại bánh có nhân thịt Pédale pê-đan bàn đạp Pédé pê-đê người đồng tính luyến ái Phare pha đèn rọi sáng ra xa Pile pin nguồn điện một chiều Pique bích tên con bài tây ở Piston pít-tông vòng để nén hơi Pompe bơm đồ để thổi hơi Porte-bagage bọt-ba-ga yên phụ để chở đồ Portefeuille bóp-phơi cái bóp, cái ví Pourboire buốc-boa tiền bo, tiền tip Pile électrique – pin điện Queue cơ cây gậy để thụt billard Quinine ký-ninh thuốc để trị bệnh sốt rét Ragoût ra-gu món thịt nấu với rau, củ Reçu rờ-xuy tờ biên nhận Remorque rờ-mọt xe được kéo bằng một xe khác Rhum rum tên loại rượu nho Robinet rô-bi-nê vòi nước, do Robin, người đã sáng chế Rôtie rô-ti món thịt nướng hoặc quay Sacoche xà-cột túi vải nhỏ để đựng đồ nghề, thường máng sau yên xe Salon sa-lông phòng để tiếp khách Sandale săng-đan loại giày da hở chân Sapotier sa-pô-chê cây, trái hồng xiêm Saucisse xúc-xích lạp xưởng của Tây Savon xà-bông, xà-phòng Seau sô vật để đựng nước Seringue sơ-ranh ống tiêm Signaler si-nhan ra dấu Sirop xi-rô nước đường dạng sệt Sofa sô-pha loại ghế nằm được Soude xút chất kiềm soda NaOH Soupape xú-bắp van để chặn và cho thoát hơi trong náy nổ Tank Tang xe thiết giáp Tasse tách vật để đựng nước uống Taxi tắc-xi loại xe chuyên chở khách Tension artérielle tăng-siông huyết áp Timbre tem để dán nơi bì thư Tôle tôn tấm kim loại để lợp nhà Tonneau ton-nô thùng gỗ để đựng rượu Tout de suite tút-suỵt ngay lập tức Vaccin vắc-xanh thuốc chủng ngừa Vagabond ma-cà-bông người lang thang Valise va-li cặp da để đựng quần áo Valve van khóa đường ống Vanilla va-ni trái của cây vanillier, có mùi thơm dùng để làm bánh Veston vét-tông loại áo vét ngắn Yaourt da-ua món sữa chua Bài học từ vựng tiếng Pháp của chúng ta hôm nay kết thúc. Các bạn đừng quên mỗi ngày dành 30 phút để học từ vựng tiếng Pháp trên fanpage và website của Cap Education nha. Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH – CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags tu muon tieng phap trong tieng viet, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dao tao tieng phap, tieng phap giao tiep, du hoc canada
từ mượn tiếng pháp trong tiếng việt